Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT CKD

GIÁ BÁN

408,000,000 VND

Các Huyndai Grand I10 khác

Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT CKD

383,100,000 VND

Grand i10 Sedan 1.2 MT Base (Taxi CKD)

344,000,000 VND

Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT CKD

408,000,000 VND

Hyundai Grand i10 1.2 MT CKD 2020

363,500,000 VND

Hyundai Grand i10 1.2 MT Base CKD (bản 5 cửa

363,500,000 VND

Hyundai Grand i10 1.2 AT CKD 2020

399,000,000 VND

Hyundai Grand i10 1.0 MT CKD 2020

363,500,000 VND

Hyundai Grand i10 1.0 Base MT CKD 2020

324,100,000 VND

Hyundai Grand i10 1.2 AT CKD 2020

399,000,000 VND

Hyundai Grand i10 1.0 MT CKD 2020

363,500,000 VND

Hyundai Grand i10 1.0 Base MT CKD 2020

324,100,000 VND

Hyundai Grand i10 1.0 AT CKD 2019

399,000,000 VND

Hãy liên hệ ngay để được mua xe với giá tốt nhất!

NHẬN BÁO GIÁ XE


    Mời bạn đăng ký để nhận :

    • Báo giá update hàng ngày
    • Chương trình ưu đãi hàng ngày
    • Hỗ trợ thủ tục mua xe trả góp
    • Hỗ trợ đăng ký đăng kiểm

    HOTLINE: 0961176555

    Ngoại thất

    Phiên bản Hyundai Grand i10 sedan thế hệ mới thực sự làm nhiều người trầm trồ vì quá đẹp và đẳng cấp. Thiết kế hiện đại, thể thao và quyến rũ ở cả phần đầu, thân và cả đuôi xe.

    ngoai-that-hyundai-i10-sedan

    Hình ảnh ngoại thất Grand i10 sedan 2021.

    i10 sedan sở hữu phong cách thiết kế cá tính, táo bạo và lột xác hoàn toàn so với thế hệ cũ. Mui xe được hạ xuống 20mm cùng các đường cong và nét vuốt sắc sảo gây ấn tượng mạnh về mặt thị giác.

    dau-xe-hyundai-i10

    Hình ảnh đầu xe i10 sedan màu trắng

    Đèn trước Hyundai Grand I10 sedan (i10 2 đầu) mới vẫn là dạng Halogen. Lưới tản nhiệt 2 tầng đồng hồ cát đẹp mắt và là điểm khác biệt với bản hatchback. Đèn LED ban ngày dạng bumerang cũng là điểm nhấn đáng chú ý phía đầu xe.

    than-xe-hyundai-i10-sedan

    Hình ảnh chi tiết thân xe Hyundai Grand i10 sedan 2021. Theo đó thiết kế của mẫu xe sedan hạng A bé nhỏ này đẹp và trẻ trung hơn Hyundai I10 cũ

    hong-xe-hyundai-i10-sedan

    Hông xe

    Hyundai i10 sedan 2021 sở hữu kích thước tổng thể DxRxC tương ứng 3.995 x 1.680 x 1.520 (mm). Chiều dài cơ sở 2450 (mm) và khoảng sáng gầm xe 157 (mm). So với thế hệ cũ thì i10 sedan mới rộng hơn 20 (mm); chiều dài cơ sở lớn hơn 25 (mm) trong khi chiều dài và chiều cao giữ nguyên.

    duoi-xe-hyundai-i10-sedan

    Hình ảnh chi tiết đuôi xe Hyundai Grand i10 sedan 2021 màu trắng ở góc chụp phía sau bên phải. Thiết kế đuôi xe rất hài hòa, tỏa ra vẻ trẻ trung mạnh mẽ. Trên cùng là ăn ten vây cá, viền cốp xe vuốt lên như cánh gió thể thao; cản sau góc cạnh có thêm tấm ốp nhựa đen tương phản.

    den-led-ban-ngay-xe-hyundai-grand-i10

    Đèn LED ban ngày tạo dáng Bumerang

    den-hau-xe-hyundai-i10-sedan

    Bộ đèn hậu Hyundai Grand I10 sedan 2021 với thiết kế mới, gồm 2 mảnh nghịch ngợm hơn. Tạo hình ánh sáng dạng móc câu khá bắt mắt.

    Nội thất

    Nổi trội nhất ở khoang Cabin Grand i10 sedan thế hệ mới là kích thước rộng rãi hơn hẳn thế hệ cũ. Thiết kế theo phong cách hiện đại, trẻ trung hơn dù vật liệu vẫn ở dạng bình dân rẻ tiền.

    noi-that-hyundai-i10-sedan

    Hình ảnh chi tiết nội thất i10 sedan 2021 bản đủ. Xe vẫn trang bị ghế nỉ, tông màu nội thất đen có thêm các sợi chỉ đỏ tạo điểm nhấn bắt mắt. Vô-lăng ba chấu, gật gù, được bọc da và tích hợp thêm các phím chức năng.

    tien-nghi-xe-hyundai-i10-sedan

    Tiện nghi phong phú

    Thiết kế bản taplo đẹp mắt hơn hẳn thế hệ cũ, nổi bật là màn hình thông tin giải trí dạng nổi. Các ô cửa gió điều hòa cân đối.

    man-hinh-taplo-xe-hyundai-i10-sedan

    Hyundai Grand i10 sedan 2021 có màn hình cảm ứng AVN kích thước 8 inch mới, hỗ trợ ứng dụng Apple CarPlay, Android Auto, MirrorLink và đặc biệt có tích hợp sẵn hệ thống dẫn đường Viêt hóa.

    vo-lang-xe-hyundai-i10-sedan

    Vô lăng có trợ lực lái điện và phía sau là đề nổ thông minh. Hệ thống điều hòa chỉnh cơ gọn gàng

    dong-ho-xe-hyundai-i10-sedan

    Đồng hồ chính

    Đồng hồ chính chia 2 phần. Bên trái là hình tròn hiển thị tốc độ động cơ. Bên phải là màn hình kỹ thuật số 5.3inch với các thông tin về tốc độ, mức tiêu hao nhiên liệu, quãng đường còn đi được…

    cua-gio-dieu-hoa-hyundai-i10-sedan

    Điểm đáng chú ý là hàng ghế thứ 2 có cửa gió điều hòa và ổ sạc USB. Như vậy các chủ xe sẽ không cần phải độ lại như thế hệ i10 cũ nữa.

    Động cơ, vận hành

    Về động cơ, phiên bản sedan này được trang bị khối động cơ xăng Kappa 1.2L, 4 xy-lanh, sản sinh công suất tối đa 83Ps/ 6.000rpm và mô-men xoắn cực đại 114 Nm/ 4.000 rpm, kết hợp hộp số tự động 4AT hoặc số sàn 5MT.

    van-hanh-xe-hyundai-i10-sedan

    Mức tiêu thụ nhiên liệu cho bản số sàn tầm 5 lít/100km và 5,5 lít/100km cho bản số tự động. Đây là mức tiêu thụ hợp lý đối với các doanh nghiệp taxi, kinh doanh vận tải.

    Điểm đáng tiếc về vận hành là phiên bản Hyundai Grand i10 sedan 1.2AT (bản đủ) không có Cruise Control như trên bản 1.2AT hatchback.

    An toàn

    an-toan-xe-hyundai-i10-sedan

    Hệ thống an toàn của Hyundai i10 sedan thế hệ mới nhất với 2 túi khí trước, phanh chống bó cứng ABS/EBD/BA, camera lùi, cảm biến lùi, đèn báo phanh trên cao, dây đai an toàn các vị trí.

    Thông số kỹ thuật và màu xe

    Thông số kỹ thuật i10 1.2MT sedan  i10 1.2AT Sedan (bản đủ)
    Kiểu xe, số chỗ ngồi Sedan 5 chỗ Sedan 5 chỗ
    Nguồn gốc Lắp ráp Lắp ráp
    Kích thước DRC (mm) 3.995 x 1.680 x 1.520 3.995 x 1.680 x 1.520
    Trục cơ sở (mm) 2.450 2.450
    Khoảng sáng gầm (mm) 157 157
    Động cơ Xăng, Kappa 1.2 MPi Xăng, Kappa 1.2 MPi
    Dung tích 1197cc 1197cc
    Công suất cực đại 83Ps / 6000rpm 83Ps / 6000 rpm
    Mô-men xoắn cực đại 114Nm / 4000 rpm 114Nm / 4000rpm
    Hộp số 5MT 4AT
    Mức tiêu hao nhiên liệu 5.1 L/100km 5.5 L/100km
    Mâm lốp

    Sắt, 165/70R14 

    Đúc, 175/60R14

    Bình nhiên liệu (L) 37 37
    Phanh trước/sau Đĩa/ Tang trống Đĩa/ Tang trống
    Hệ thống treo trước/sau MacPherson/ Thanh xoắn MacPherson/ Thanh xoắn

    Đánh giá tổng quan Hyundai Grand i10 sedan

    Đánh giá Grand i10 sedan về ngoại thất (4.5/5): Ngoại thất i10 sedan đẹp nhất phân khúc, ấn tượng nhất là phần đầu xe. Đèn LED Bumerang; lưới tản nhiệt 2 tầng là điểm gây thích thú. Dẫu vậy, bộ đèn chính chưa phải là bóng chiếu Projector. Đèn hậu và đuôi xe cũng hài hòa đẹp mắt.

    Đánh giá Hyundai i10 sedan về nội thất, tiện nghi (4.3/5): Khoang cabin rộng rãi hơn đời cũ nhờ chiều dài cơ sở tăng khiến team đánh giá thấy rất thoải mái, nhất là hàng ghế sau. Cửa gió điều hòa và cả ổ sạc USB cho hành khách ngồi sau tuy đơn giản mà rất hữu ích tại Việt Nam. Điểm trừ là ghế vẫn là dạng nỉ, các chủ xe về chắc là phải độ thêm rồi.

    Đánh giá Hyundai Grand i10 sedan về vận hành (4.1/5): Động cơ yếu hơn thế hệ cũ. Tuy vậy, bản sedan có mức giá cao hơn bản hatchback (cao cấp) mà lại không có tính tính năng Cruise Control khiến nhiều người ngỡ ngàng.

    Đánh giá Grand i10 sedan về an toàn(4.3/5): So với bản 1.2AT hatchback cao cấp thì bản i10 sedan 1.2AT đã bị cắt bớt tính năng an toàn (hỗ trợ khởi hành ngang dốc và cân bằng điện tử) nhưng nhìn chung vẫn ổn.

    Đánh giá tổng quan của Giaxeotovn (4.3/5): Với thiết kế lột xác, nội thất rộng rãi thì Hyundai i10 sedan giờ đây đã rất gần với một chiếc xe hạng B rồi. Team giaxeotovn đồng ý cho 4.3/5 điểm. Trở ngại lớn nhất là mức giá cao. Nhiều người sẽ lăn tăn liệu có nên mua i10 sedan hay thêm tý tiền mua Accent hoặc Attrage, là những mẫu xe hạng B to lớn và khỏe mạnh hơn?