Hyundai Grand i10 1.0 Base MT CKD 2020
GIÁ BÁN
324,100,000 VND
PHỤ TRÁCH KD
0961176555
ĐĂNG KÝ LÁI THỬ
Gửi liên hệ
YÊU CẦU BÁO GIÁ
Gửi liên hệ
CHI PHÍ LĂN BÁNH
Tham khảo
Các Huyndai Grand I10 khác
Hãy liên hệ ngay để được mua xe với giá tốt nhất!
NHẬN BÁO GIÁ XEMời bạn đăng ký để nhận :
- Báo giá update hàng ngày
- Chương trình ưu đãi hàng ngày
- Hỗ trợ thủ tục mua xe trả góp
- Hỗ trợ đăng ký đăng kiểm
Đánh giá qua về Hyundai Grand i10 phiên bản Taxi giá rẻ
Mặc dù được coi là chiếc xe sedan giá rẻ nhất tại Việt Nam nhưng Hyundai Grand i10 sedan lại mang phong cách lai lai xe hackback bản i10 và kích thước nhỏ, cũng như ít có sự đặc biệt, mời bạn cùng xem những cảm nhận của tôi dưới đây.
Hyundai Grand i10 sedan hướng đến các hãng taxi, nhưng khách lẻ có nhu cầu mua về chạy Grab/Uber vẫn có thể mua dùng. Trong đợt ra mắt xe đầu năm 2016, chiếc Grand i10 sedan không được làm rầm rộ vì khách hàng của xe chủ yếu hướng đến taxi, hãng xe vận tải. Vì vậy, mức giá công bố của Grand i10 sedan là 340 triệu đồng khá hấp dẫn, so với các xe sedan tương đồng về kích thước đang làm taxi như Chevrolet Aveo LT, Mitsubishi Attrage MT, Nissan Sunny MT…
Hyundai Grand i10 phiên bản Taxi với mức giá cực rẻ chỉ 340 triệu (thích hợp cho Grab/Uber)
Cụ thể, 06 phiên bản hatchback và 03 phiên bản sedan có mức giá công bố như sau (đã bao gồm thuế GTGT):
Hyundai Grand i10 1.0 Base MT CKD 2017: 315.000.000 VNĐ (Đã giảm 35 Triệu)
Hyundai Grand i10 1.2 MT Base CKD (bản 5 cửa): 330.000.000 VNĐ (Đã giảm 50 Triệu)
Hyundai Grand i10 1.0 MT CKD 2017: 355.000.000 VNĐ (Đã giảm 35 Triệu)
Hyundai Grand i10 1.2 MT CKD 2017: 370.000.000 VNĐ (đã giảm 50 Triệu)
Hyundai Grand i10 1.0 AT CKD 2017: 380.000.000 VNĐ (Đã giảm 35 Triệu)
Hyundai Grand i10 1.2 AT CKD 2017: 395.000.000 VNĐ (Đã giảm 50 Triệu)
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT CKD: 415.000.000 VNĐ (Đã giảm 30 Triệu)
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT CKD: 390.000.000 VNĐ (Đã giảm 30 Triệu)
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Base (Taxi CKD): 350.000.000 VNĐ (Đã giảm 30 Triệu)
Màu sắc Hyundai Grand i10 Sedan gồm Trắng (PJW), Bạc (RHM). Hyundai Grand i10 Sedan được đánh giá là thuộc phân khúc giá rẻ.
Đánh giá ngoại thất của Hyundai Grand i10 phiên bản Taxi
Kích thước tổng thể của xe Hyundai Grand i10 sedan không có nhiều sự thay đổi. Sự thay đổi ở đây là chiều dài của phiên bản sedan được kéo dài hơn 230mm so với phiên bản hatchback, đem lại không gian rộng rãi cho mục đích vận tải hành khách. Kích thước dài x rộng x cao (mm) là 3,765 x 1,660 x 1,505, chiều dài cơ sở là 2.425 mm.
Mọi đường nét trên Grand i10 phiên bản Taxi đều để lại ấn tượng về sự cá tính và phong cách
Grand i10 sedan mang một phong cách rất thể thao và hiện đại như là lưới tản nhiệt hình lục giác đặc trưng cùng các đường gân dập nổi dọc thân. Ngoài ra xe còn sở hữu thiết kế không quá khác biệt so với sản phẩm tiền nhiệm Grand i10 Hatchback. Với thiết kế “Điêu khắc dòng chảy”.
Lưới tản nhiệt hình lục giác đặc trưng cùng các đường gân dập nổi dọc thân
Nhờ việc thiết kế cụm lưới tản nhiệt mới hình lục giác, đã giúp cho Grand i10 phiên bản Taxi trở thành điểm nhận diện đặc trưng trong thiết kế của các mẫu xe Hyundai.
Grand i10 2017 sở hữu cụm lưới tản nhiệt mới tạo hình Thác nước
Cụm đèn pha chiếu sáng của Grand i10 Sedan được thiết kế góc cạnh, thể thao trong khi hốc gió được đẩy cao hầm hố hơn, cùng với cản trước nổi bật tạo điểm nhấn cho phần đầu xe. Đồng thời đảm bảo độ sáng tối đa khi xe chạy trong những nơi có điều kiện thiếu sáng.
Cụm đèn pha chiếu sáng của Grand i10 Sedan được thiết kế trang nhã
Cụm đèn trước Hyundai Grand i10 2018 là dạng Halogen. Trừ bản Base, các phiên bản còn lại đều được trang bị đèn sương mù.
Cụm đèn trước Hyundai Grand i10 2018 là dạng Halogen
Ở phiên bản Taxi (Base/MT) thì xe không có đèn sương mù. Riêng các phiên bản AT thì đều được Hyundai trang bị đèn sương mù trên xe.
Gương chiếu hậu điều khiển điện đã mang đến cho Grand i10 vẻ hiện đại cũng như đảm bảo an toàn khi chuyển hướng cho xe.
Gương chiếu hậu tích hợp chỉnh điện trên Grand i10 Sedan
Ngoài ra xe còn sở hữu những đường nét thiết kế mạnh mẽ và đậm nét cá tính, Grand i10 Sedan được nâng tầm đẳng cấp của một chiếc xe đô thị hàng đầu.
Grand i10 Sedan sở hữu thiết kế với dường nết thể thao
Đường nét thiết kế mạnh mẽ và đậm nét cá tính trên Grand i10 Sedan
Tay nắm cửa được sơn cùng màu với xe tạo nên vẻ lịch lãm, sang trọng cho chiếc xe.
Tay nắm cửa được sơn cùng màu với xe
Grand i10 Sedan sở hữu bộ lazang hợp kim kích cỡ 14 inch, tạo nên vẻ cá tính và thời trang cho chiếc xe và chủ sở hữu.
Grand i10 Sedan sở hữu bộ lazang hợp kim kích cỡ 14 inch
Đuôi xe Hyundai i10 khá thời trang với cụm đèn hậu nhỏ nối liền cản sau.
Đuôi xe Hyundai i10 Sedan khá thời trang với cụm đèn hậu nhỏ nối liền cản sau
Grand i10 sở hữu kính sau tích hợp chức năng sấy điện, giúp đảm bảo tầm nhìn phía sau cho người lái trong điều kiện trời sương mù hoặc có mưa.
Grand i10 sở hữu kính sau tích hợp chức năng sấy điện
Cản sau được thiết kế với 2 tấm phản quang màu đỏ nổi bật, giúp tăng vẻ thể thao, năng động cho xe.
Cản sau được thiết kế mới với 2 tấm phản quang màu đỏ
Sở hữu cụm đèn hậu kích cỡ lớn, được bố trí ở vị trí thuận tiện dễ quan sát, nhằm tăng độ nhận diện từ xa, giúp đảm bảo an toàn khi vận hành.
Sở hữu cụm đèn hậu kích cỡ lớn, được bố trí ở vị trí thuận tiện dễ quan sát
Grand i10 Sedan được trang bị gạt mưa ở kính sau, giúp làm sạch tấm kính tăng khả năng quan sát của lái xe. Ngoài ra xe còn được trang bị đèn phanh trên cao dạng LED, giúp nhanh chóng cảnh báo cho phương tiện phía sau biết khi bạn thực hiện phanh, dừng trong khi lưu thông.
Cần gạt mưa ở kính sau và đén báo phanh trên cao dạng Led
Hyundai i10 sedan có màu sắc khá hạn chế: Trắng, Bạc, Đỏ và Đen (sedan)/ Cam (hatchback).
Đánh giá nội thất bên trong của Hyundai Grand i10 phiên bản Taxi
Là một mẫu xe phân khúc phân khúc A có chiều dài cơ sở 2.425 mm, Hyundai Grand i10 sedan được đánh giá cao với không gian nội thất khá thoải mái. Phiên bản hatchback sử dụng sắc đỏ trong khi sedan dùng màu cam nóng bỏng cho màu nội thất.
Phiên bản hatchback sử dụng sắc đỏ trong khi sedan dùng màu cam
Bảng điều khiển trung tâm được chia thành 2 mảng riêng biệt, ngăn tách bởi cặp màu Đen/ Cam, các cửa gió điều hòa hình tròn cũng như nút bấm và màn hình của hệ thống âm thanh được bo tròn, mang đến cảm giác mềm mại cho nội thất i10.
Bảng điều khiển trung tâm được chia thành 2 mảng riêng biệt, ngăn tách bởi cặp màu Đen/ Cam
Grand i10 sedan sở hữu màn hình trung tâm kích cỡ 7 inch, với đầu đĩa CD với 4 loa hỗ trợ giải trí nghe nhạc Mp3/Radio/Bluetooth/Usb/AUX, xem phim Mp4 FullHD cùng bản đồ tích hợp được phát triển dành riêng cho thị trường Việt Nam.
Grand i10 Sedan sở hữu màn hình trung tâm kích cỡ 7 inch, hỗ trợ giải trí nghe nhạc
Vô lăng 3 chấu, bọc da không có tích hợp các phím chức năng điều khiển âm thanh,vì thế ở các phiên bản Base sẽ được tối giản đi khá nhiều.
Vô lăng 3 chấu, bọc da tích hợp các phím chức năng điều khiển âm thanh
Grand i10 Sedan được trang bị ghế nỉ truyền thống với hàng ghế trước chỉnh tay cơ học.
Vô lăng của Hyundai Grand i10 Sedan có khả năng điều chỉnh 4 hướng
Vô lăng của Hyundai Grand i10 có khả năng điều chỉnh 4 hướng, giúp người lái dễ dàng tìm được tư thế thỏa mái nhất. Tay lái của xe cũng được tích hợp nút điều khiển chức năng làm tăng tính tiện nghi, an toàn và thuận tiện.
Các bản i10 đều có hệ thống điều hòa chỉnh tay, kết hợp với cửa sổ chỉnh điện, góp phần giúp không gian, nhiệt độ nội thất Hyundai Grand I10 thoải mái hơn.
Hệ thống điều hòa chỉnh tay, kết hợp với cửa sổ chỉnh điện
Màn hình hiển thị thông tin đa chức năng với màn hình Cluster LCD 4,2 inch, bạn có thể theo dõi các thông số vận hành, tình trạng cũng như cài đặt các chức năng của xe.
Màn hình hiển thị thông tin đa chức năng với màn hình Cluster LCD 4,2 inch
Ngoài ra Grand i10 còn sở hữu hàng ghế sau có khả năng gập 6:4 giúp khách hàng tăng thêm không gian chứa đồ khi cần thiết. Ở hai phiên bản Hyundai Grand i10 2018 1.2 AT/ MT đều được trang bị hộc đựng găng có chức năng làm lạnh, chỗ để tay hàng ghế sau có hộc đựng cốc, hốc gió cho hàng ghế sau tiện nghi hơn so với các bản còn lại, giúp bạn dễ dàng đặt những món đồ uống yêu thích trên những hành trình dài.
Hàng ghế phía sau có khả năng gập 6:4
Hyundai i10 Sedan có thiết kế có thể mở rộng tối đa khoang hành lý bằng cách gập hàng ghế sau, giúp không gian Hyundai Grand i10 được chuyển đổi linh hoạt hơn so với các mẫu xe trong phân khúc với nó.
Khoang hành lý phía sau rộng rãi hơn so với các đối thủ khác như: Chevrolet, Kia, Mitsubishi
Đánh giá khả năng vận hành của Hyundai Grand i10 phiên bản Taxi
Các mẫu Hyundai Grand i10 Sedan bản 1.0 lít sử dụng động cơ KAPPA 1.0 MPI với 3 xy lanh thằng hàng, 12 van, DOHC, IN-CVVT cho công suất 66 mã lực tại 5500 vòng/phút còn Hyundai Grand i10 1.2 lít sử dụng động cơ Kappa 1.2 MPI với 4 xy lanh thằng hàng, 16 van, DOHC, IN-CVVT sản sinh công suất 87 mã lực tại 6.000 vòng/phút.
Hyundai Grand i10 Sedan sử dung hộp số 5MT (số sàn 5 cấp) cùng với hệ truyền động 2WD, phối hợp với động cơ vận hành êm ái.
Hyundai Grand i10 Sedan sử dung hộp số 5MT (số sàn 5 cấp)
Tất cả các phiên bản Hyundai Grand i10 Sedan đều sử dụng hệ thống treo trước McPherson, hệ thống sau thanh xoắn cùng hệ thống phanh trước đĩa, sau là tang trống giúp người lái tự tin hơn khi vận hành.
Hyundai Grand i10 2018 đều sử dụng hệ thống treo trước McPherson
Với trọng lượng không tải nhẹ, khoảng sáng gầm xe chỉ 167 mm, kèm thêm bộ mâm đúc hợp kim 14 inch, cỡ lốp 165/65 R14, Hyundai Grand i10 Sedan gọn, nhẹ, mang lại cảm giác vận hành cũng khá chắc chắn và nhanh nhẹn.
Đánh giá về khả năng an toàn của Hyundai Grand i10 Phiên bản Taxi
Hyundai Grand i10 phiên bản Taxi được trang bị an toàn ở mức cơ bản với hệ thống chống bó cứng phanh ABS, không có hệ thống phân bố lực phanh điện tử EBD hoặc kiểm soát bám đường để giảm tối đa giá bán. Ngoài ra, xe cũng sở hữu cảm biến lùi và túi khí ở vị trí ghế lái ở tất cả các phiên bản.
Xe cũng sở hữu cảm biến lùi và túi khí ở vị trí ghế lái ở tất cả các phiên bản
Hai phiên bản Hyundai Grand i10 1.2 lít đều được trang bị 2 túi khí, còn các phiên bản khác chỉ có 1 túi khí.
Thông số kỹ thuật của Hyundai Grand i10 phiên bản Taxi
D x R x C (mm) | 3,765 x 1,660 x 1,505 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2425 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 152 |
Động cơ | KAPPA 1.0/1.2 MPI |
Dung tích công tác (cc) | 998 |
Công suất cực đại (Ps) | 66/5,500 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 94.18/3,500 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 43 lít |
Hộp số | Số sàn 5 cấp |
Hệ thống treo trước | Macpherson |
Hệ thống treo sau | Thanh Xoắn |
Cỡ lốp xe (trước/sau) | 165/65R14 |
Điều hòa nhiệt độ | chỉnh tay |
Cửa gió, đèn đọc sách từng hàng ghế | false |